Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Tăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Kì - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Tăng, nguyên quán Thanh Kì - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Tăng, nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Trọng Tăng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Minh - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Đông Minh - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tăng, nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé, sinh 1966, hi sinh 30/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Tăng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tăng, nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Hoà - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tăng, nguyên quán Thụy Hoà - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 11/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Kiện - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tăng, nguyên quán Yên Kiện - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị