Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hưởng, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hưởng, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hưởng, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Hưởng, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Chủ - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hưởng, nguyên quán Dân Chủ - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hưởng, nguyên quán Hàm Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 17/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hưởng, nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 10/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh