Nguyên quán Tả Nhìn - Sýn Nần - Hà Tuyên
Liệt sĩ Tráng Khá Dí, nguyên quán Tả Nhìn - Sýn Nần - Hà Tuyên, sinh 1945, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khả Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Khá Giang, nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Khê - Cồn Cương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kha Văn Hiến, nguyên quán Châu Khê - Cồn Cương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Diệp Khả Hoàng, nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 06 - 01 - 197, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Khả Học, nguyên quán Hiệp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 04/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Châu - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Hợi, nguyên quán Bình Châu - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Trị - Yên Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Kha, nguyên quán Yên Trị - Yên Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 2/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kha, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng QUốc Kha, nguyên quán Nghi Xuân - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương