Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 14/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Hải Chữ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Minh Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vợ Đ/C Phan Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Êm, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé hi sinh 1/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Em, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 05/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn thọ - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ EM, nguyên quán Vạn thọ - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà