Nguyên quán Phụng Thượng - Phúc Thọ - Hà Nam
Liệt sĩ Khuất Văn Hợp, nguyên quán Phụng Thượng - Phúc Thọ - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Đức Hợp, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Hợp, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Hoàng Văn Hợp, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 26/12/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn An - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Hợp, nguyên quán Văn An - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Hợp, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 192, hi sinh 30/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Định Tân - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Hợp, nguyên quán Định Tân - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 8/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Bá Hợp, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Hợp, nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 27/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị