Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị Thiên - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Bình Trị Thiên - Bình Trị Thiên hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Phú Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Hảo - Chí Hiếu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Hội, nguyên quán Mỹ Hảo - Chí Hiếu - Hải Hưng hi sinh 14/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hội, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 21/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị