Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Xuyên, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 20/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Đình - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Mai C Xuyên, nguyên quán Cẩm Đình - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 8/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Thường Xuyên, nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mỗ - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Huy Xuyên, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mỗ - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 17/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xuyên, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Mạnh Xuyên, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 01/07/1939, hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhả Nam - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuyên, nguyên quán Nhả Nam - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 28/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xuyên, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Xuyên, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuyên, nguyên quán Thái Bình hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh