Nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thức, nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thức, nguyên quán Tiên Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thức, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 14/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Duy - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thức, nguyên quán Thiệu Duy - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thức, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thức, nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán RôPamCum - CamPuChia
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thức, nguyên quán RôPamCum - CamPuChia hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Thanh Tử Liên - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thức, nguyên quán Trung Thanh Tử Liên - Hà Tây - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Thăng Long
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thức, nguyên quán Yên Lạc - Thăng Long, sinh 1949, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Mỹ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thức, nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Mỹ - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị