Nguyên quán Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Quân Tụng, nguyên quán Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Thượng Quân, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Phạm Trường Quân, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Quân, nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1924, hi sinh 03/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Quân, nguyên quán Phùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Quân, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1933, hi sinh 09/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Trúc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Duy Quân, nguyên quán Kiến Trúc - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Châu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quân Bá Mưu, nguyên quán Thiệu Châu - Thanh Hóa hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Quân Văn Thắng, nguyên quán Tân mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Thế Quân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An