Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Trẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 20/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thừa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 6/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Gà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 24/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 31/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Văn Lạng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Bế Viết Phong, nguyên quán Hồng Phong - Văn Lạng - Lạng Sơn hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Trị - Quảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Biện Văn Phong, nguyên quán Phước Trị - Quảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 28/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi B Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Hồng Phong, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 17/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Hội - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Phong, nguyên quán Lương Hội - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An