Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Minh Văn Chiến, nguyên quán Lê Lợi - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ NG VĂN CHIẾN, nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Mao - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán Phượng Mao - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 27/10/2077, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Thượng – Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán Bạch Thượng – Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Đồng - Huyệ ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Yên Đồng - Huyệ ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh