Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 14/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Xuân Mỵ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thuộc, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tú Cường - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuộc, nguyên quán Tú Cường - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuộc, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 30/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thuộc, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Điền - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thuộc, nguyên quán Nam Điền - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình hi sinh 10/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Đạo - Trung Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuộc, nguyên quán Trung Đạo - Trung Hưng - Hải Hưng hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuộc, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 5/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hải - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Bá Thuộc, nguyên quán Tam Hải - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1917, hi sinh 9/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước