Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Minh Long - Xã Long Hiệp - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 14/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 1/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dư - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Xuân Dư - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 3/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI VĂN THÁI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 02/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị