Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giáng, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giàng, nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1936, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Kiên - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giàng, nguyên quán Chí Kiên - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giăng, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Định - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán Trực Định - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị