Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thống, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1918, hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thống Nhất, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 08/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thống Nhất, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 20/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Truyền Thống, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Duy Thống, nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Trung Thống, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Đông Tâm - TX Hà Tĩnh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Thống, nguyên quán Phố Đông Tâm - TX Hà Tĩnh - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yêm Lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Thống, nguyên quán Yêm Lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quốc Thống, nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 18/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thương Long - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Thống Hát, nguyên quán Thương Long - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị