Nguyên quán Tân Lập - Quảng Hoà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Vĩnh Phát, nguyên quán Tân Lập - Quảng Hoà - Quảng Ninh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Phát, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 12/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phước Hòa - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Tấn Phát, nguyên quán Phước Hòa - Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phường 16 - Quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trương Văn Phát, nguyên quán Phường 16 - Quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 9/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thành Phát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30.08.1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán TX Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Văn Phát, nguyên quán TX Tam kỳ - Quảng Nam hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ văn Phát, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Phung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Phát, nguyên quán Đông Phung - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 2/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Tiến Phát, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Mộc - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Phát Hùng, nguyên quán Tân Mộc - Mộc Hóa - Long An hi sinh 12/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai