Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 23/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 24/8/1957, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI QUANG HÀNH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Hành, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 16/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Cát - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Hành, nguyên quán Trực Cát - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Như Hành, nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Hành, nguyên quán Phúc Sơn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Huế - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Hành, nguyên quán Nhân Huế - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 25/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Bình Hành, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đăng Hành, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 09/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị