Nguyên quán Tạ Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thông, nguyên quán Tạ Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 02/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thông, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 13/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thông, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 23/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thông, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khoa Thông, nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thông, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 13/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thông, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thông, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 15/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Tấn - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thông, nguyên quán Đông Tấn - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 20/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An