Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hà - Chương Mỹ
Liệt sĩ Trương Văn Chính, nguyên quán Ngọc Hà - Chương Mỹ hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trường - Ngọc Lộc - Thanh Háo - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Cho, nguyên quán Quảng Trường - Ngọc Lộc - Thanh Háo - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Chổ, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thứ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Chúc, nguyên quán Phú Thứ - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Chúc, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Chum, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 28/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoà - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Chung, nguyên quán Thanh Hoà - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 16/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ái Phương - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Chung, nguyên quán Ái Phương - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 7/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xoài Riêng
Liệt sĩ Trương Văn Chùng, nguyên quán Xoài Riêng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh