Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Thành, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 18/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòng Giang - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Văn Thành, nguyên quán Hòng Giang - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 28/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đặng Cường - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Thành, nguyên quán Đặng Cường - An Hải - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 16/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Thành, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 03/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Thạnh, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 13/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Thảo, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 01/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Văn Thảo, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Thầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Phú - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Thế, nguyên quán Hoàng Phú - Thanh Hóa hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An