Nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Trinh, nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Trinh, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trinh, nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 8/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trinh, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phong - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Trinh, nguyên quán Nghĩa Phong - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Du Au - An Nai - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Trinh, nguyên quán Du Au - An Nai - Đồng Nai hi sinh 26/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Tiến - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trinh, nguyên quán Hoà Tiến - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1924, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Châu - Thị xã Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Trinh, nguyên quán Ngọc Châu - Thị xã Hải Hưng - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An