Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Tự, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Tự, nguyên quán Nghệ An hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Yên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Tuấn, nguyên quán Vĩnh Yên - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 3/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Tuấn, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Tuấn, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Túc, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Tường, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 4/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diên Hoà - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Đình Tuyển, nguyên quán Diên Hoà - Diên Khánh - Khánh Hòa hi sinh 26/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Tuyết, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Ty, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị