Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đăng Giang, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đăng Hà, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đăng Hành, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 26/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Cường - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đăng Hợi, nguyên quán Bảo Cường - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1937, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đăng Huệ, nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đăng Hùng, nguyên quán Tân Mỹ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đăng Kha, nguyên quán Kỳ Thịnh - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuyên Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Khi, nguyên quán Tuyên Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Linh, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Lưu, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An