Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Duy Đông, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 11/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Duy Đức, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 05/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Duy Đức, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 05/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Duy Dũng, nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Duy Dương, nguyên quán Đông Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đảo - Tân Trào - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Duy Hạ, nguyên quán Tam Đảo - Tân Trào - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Duy Hải, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Hành, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Hành, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Hạnh, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai