Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Yết, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 15/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Hữu, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An hi sinh 25/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hữu, nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 14/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Hữu, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN VĂN HỮU, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Hữu, nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hữu, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 28/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Hữu, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Xuân - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị