Nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kỷ, nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Hữu Kỷ, nguyên quán Làng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán N.Thuận - N.Lô - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hồng Kỷ, nguyên quán N.Thuận - N.Lô - Nghệ An hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Thế Kỷ, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1941, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hồng Kỷ, nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Kỷ, nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Kỷ, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thế Kỷ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 28/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Kỷ, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Bùi Kỷ, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị