Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Minh Thức, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Minh Tiến, nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Tiến, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 10/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Long - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Minh Tiếp, nguyên quán Thăng Long - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Minh Toan, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Viện - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Minh Toàn, nguyên quán Xuân Viện - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu An - Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Trí, nguyên quán Triệu An - Triệu Hải - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Minh Trí, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Trí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phi Trường - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Minh Tuấn, nguyên quán Phi Trường - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh