Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cộng Hoà - Phường Cộng Hòa - Thị xã Quảng Yên - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Chí Thìn, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Thìn, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Tiến Thìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Công Thìn, nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Thìn, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị