Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáng, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáng, nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Đăng Đáng, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 30/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đáng, nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đáng, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đáng, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Lưu - Nghệ Tỉnh (N. An - Hà Tỉnh) - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đáng, nguyên quán Huỳnh Lưu - Nghệ Tỉnh (N. An - Hà Tỉnh) - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 20/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Hưng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đáng, nguyên quán Việt Hưng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quang Đáng, nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Đáng, nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị