Nguyên quán Hưng Lam - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Quý, nguyên quán Hưng Lam - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 29/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao răm - Lương Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Quý, nguyên quán Cao răm - Lương Sơn - Hà Tây hi sinh 16/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình - Thanh Hà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Quý, nguyên quán Thái Bình - Thanh Hà - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Quý, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 13/09/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm bưởi - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Quý, nguyên quán Xóm bưởi - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bĩnh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Quý, nguyên quán Bĩnh Giang - Hải Hưng hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Quý, nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Hoa - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Quý, nguyên quán Hội Hoa - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Quý, nguyên quán đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh