Nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Khoa Hải, nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhà số 402/39 - Đường X.Viết - Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Hải, nguyên quán Nhà số 402/39 - Đường X.Viết - Thành phố Vinh - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thanh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Minh Hải, nguyên quán Đại Thanh - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 10 - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Như Hải, nguyên quán Số 10 - Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Phước Hải, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 03/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Phước Hải, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 03/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Lương - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Phú Lương - Phú Vang - Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị