Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Huyền, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Huỳnh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 4/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Khoáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Xuân Khuyên, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Kịch, nguyên quán Xuân Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Xuân Kiểm, nguyên quán Kim xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Xuân Kiệm, nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 26 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Xuân Kiên, nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Minh Khai - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Kiêu, nguyên quán Minh Khai - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 01/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Kiều, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị