Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Đam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Đam, nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 24/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đam, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đam, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Cô - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đam, nguyên quán Đông Cô - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Văn Đam, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Binh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đam, nguyên quán Nam Binh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đam, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Quý Đam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Cô - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đam, nguyên quán Đông Cô - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh