Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Khanh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Khanh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1963, hi sinh 26/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Công Khanh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Khanh, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu Phố 5 - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Khanh, nguyên quán Khu Phố 5 - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Khanh, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh NGọc Khanh, nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 8/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đổ Văn Khanh, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Chí Khanh, nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hà - Kiên An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Trọng Khanh, nguyên quán Bắc Hà - Kiên An - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị