Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Thác - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Minh Phương, nguyên quán Hữu Thác - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 13/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Phương, nguyên quán Hoàn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Quân, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 16/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Quyết, nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lăng - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Minh Sao, nguyên quán Quảng Lăng - Chi Lăng - Cao Lạng hi sinh 09/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Minh Sáu, nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Minh Sẽ, nguyên quán Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thành - CT - Long An
Liệt sĩ Hoàng Minh Sơn, nguyên quán Hiệp Thành - CT - Long An hi sinh 3/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Sửu, nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 09/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị