Nguyên quán Quảng Tùng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Tưởng Văn Bảo, nguyên quán Quảng Tùng - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Tưởng Văn Phiên, nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tưởng Công Quý, nguyên quán Tây Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 30/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Tưởng, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tâm - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Tưởng, nguyên quán Minh Tâm - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Thị Tưởng, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1938, hi sinh 08/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tưởng, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Huy Tưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Tưởng, nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Huy Tưởng, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 6/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An