Nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn Lanh, nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lanh, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nai Đình - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Tiến Lanh, nguyên quán Nai Đình - Thanh Sơn - Phú Thọ hi sinh 03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Túc - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Mạnh Lanh, nguyên quán Liên Túc - Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Xuân - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lanh, nguyên quán Thị Xuân - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế, sinh 1946, hi sinh 4/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Huy Lanh, nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lanh, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Thị Lanh, nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa