Nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Hoàng, nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 9/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàng Chăm - Cai Bộ - Cao Bằng
Liệt sĩ Trịnh Văn Học, nguyên quán Hàng Chăm - Cai Bộ - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Hoè, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Hồng, nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương Hoa - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Huê, nguyên quán Thương Hoa - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trịnh Văn Hùng, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tổ 8 giápBác - Hai Bà - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Văn Hùng, nguyên quán Tổ 8 giápBác - Hai Bà - Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trịnh Văn Hùng, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nguyên - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Hùng, nguyên quán Hưng Nguyên - Hưng Yên - Hải Hưng hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị