Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ H Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ đ/c Biên (Mộ TT), nguyên quán Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Biên, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Khắc Biên, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lung Vân - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Định Văn Biên, nguyên quán Lung Vân - Tân Lạc - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khoai Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Biên, nguyên quán Khoai Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 12 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đồng Văn Biên, nguyên quán Khối 12 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 10/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phương - Phú Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Dương Văn Biên, nguyên quán Xuân Phương - Phú Bình - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Phú - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Biên, nguyên quán Hưng Phú - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 25 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hà - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Biên Thùy, nguyên quán Quảng Hà - Thanh Hóa hi sinh 24/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh