Nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Thuận An - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bảo Vinh - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Bảo Vinh - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 7/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số14 - Phan Chu Trinh - Thị xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Số14 - Phan Chu Trinh - Thị xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 21/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Long - Thái Đức - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Hòa Long - Thái Đức - Bà Rịa - Vũng Tàu, sinh 1942, hi sinh 26/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị