Nguyên quán Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Lánh, nguyên quán Quế Phong - Nghệ An hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Dân - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Lịch, nguyên quán Quốc Dân - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1938, hi sinh 22/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Thành - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Vi Văn Liểu, nguyên quán đông Thành - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1947, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Na - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Nhật Linh, nguyên quán Yên Na - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 20/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Tiên - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Kim Lĩnh, nguyên quán Châu Tiên - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vi Văn Lĩnh, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Ló, nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Ló, nguyên quán Hoà Bình - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Dương - Yên Thế
Liệt sĩ Vi Văn Lợi, nguyên quán Đông Dương - Yên Thế, sinh 1958, hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vi Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định