Nguyên quán Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Sỹ Nhật, nguyên quán Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 3/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Kim Nhật, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Xuân Nhật, nguyên quán Thạch Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 31/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Nhật, nguyên quán Đông Giang - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Đình Nhật, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Minh Nhật, nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 17/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Nhật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Tân Trào - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Huỳnh Kim Nhật, nguyên quán Tân Trào - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 18/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Trùng Xuyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ La Đức Nhật, nguyên quán Trùng Xuyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhật, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị