Nguyên quán Đinh Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Danh Vui, nguyên quán Đinh Cao - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 29/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Vui, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Lang– Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Thanh Vui, nguyên quán Quang Lang– Chi Lăng - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Ngọc Vui, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Võ Ngọc Vui, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Thị Vui, nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang
Liệt sĩ Vũ Đình Vui, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Hồng Vui, nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 25/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Vui, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ PHúc - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Vui, nguyên quán Kỳ PHúc - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị