Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Đông, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 7/10/1959, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Dục, nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 17/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Đức, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Dung, nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Dược, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Dưỡng, nguyên quán Văn Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỷ Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Giám, nguyên quán Thuỷ Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa thành - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Giang, nguyên quán Nghĩa thành - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 15/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Giới, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình Hà, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 31/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An