Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hiện, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Hiện, nguyên quán Thượng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 24/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Trọng Hiện, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 23/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Đức - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Hiện, nguyên quán Hợp Đức - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Trọng Hiện, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tân
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiện, nguyên quán Quỳnh Tân hi sinh 23/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hiện, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 27/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hiện, nguyên quán Gia Lộc - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Hiện, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai