Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Bỉnh, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Quốc Đình Bỉnh, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Duy Bỉnh, nguyên quán Nam Bình - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Bỉnh, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lọc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Bỉnh, nguyên quán Nghĩa Lọc - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Đốc - Châu Phú - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trương Bỉnh Khiêm, nguyên quán Châu Đốc - Châu Phú - Quảng Ngãi, sinh 1922, hi sinh 13/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Bỉnh, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Bỉnh, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Thanh Bỉnh, nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh