Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Khắc Nhuệ, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 11/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lạng Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Khắc Thạc, nguyên quán Lạng Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 21 - 05 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 17 - Tổ a Đệ Thắng - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Khắc Thảo, nguyên quán Số nhà 17 - Tổ a Đệ Thắng - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 08/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Lương Trọng Khắc, nguyên quán Nam Hà hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Khoan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Khắc Lãm, nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Khắc Lãm, nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Yên - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Khắc Long, nguyên quán Bình Yên - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng D Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Đông Lư - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Khắc Ban, nguyên quán Đông Lư - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 18/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị