Nguyên quán xuân Lưu - Trường Sơn - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Khuông, nguyên quán xuân Lưu - Trường Sơn - Nam Hà - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 02/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khuông, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 20/09/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tuyến - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Khuông, nguyên quán Nam Tuyến - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 12/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân Hoà - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Khuông, nguyên quán Nhân Hoà - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuông, nguyên quán Thanh Sơn - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 6/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Linh - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khuông, nguyên quán Gia Linh - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 21/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Khuông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 7/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khuông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Khuông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại ô số 1 khu bắc - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê phước khuông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại -