Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Mạnh, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 21/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 21/08/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 27/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Triều - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Đông Triều - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 26/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hảo Bối - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Hảo Bối - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 5/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị