Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Miên, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Miên, nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Viết Miên, nguyên quán Vạn Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Miên, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 12/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thương - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Hồng Miên, nguyên quán Lâm Thương - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 24/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương V Miên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Miên, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Miên, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Xuân Miên, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Miên, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 09/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh